Sửa nhà là một công việc quan trọng và không thể thiếu khi bạn muốn cải thiện không gian sống của mình. Tuy nhiên, đây là một quá trình đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng và có sự giám sát chặt chẽ. Và nếu bạn đang sống tại Hà Nội, việc tìm kiếm một đơn vị uy tín cũng như báo giá các hạng mục để thực hiện công việc này sẽ là một điều thật sự khó khăn. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về sửa nhà Hà Nội nhé!
Nhu cầu sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội
Hiện nay, tại thành phố Hà Nội, nhu cầu cải tạo và sửa chữa nhà ngày càng tăng cao, đặc biệt là những căn nhà đã có tuổi đời lâu năm đối mặt với nhiều vấn đề về kết cấu và độ an toàn. Ngoài ra, những ngôi nhà nằm trong vị trí đắc địa cũng được chủ nhà quan tâm và muốn cải tạo sửa chữa để phù hợp hơn với mục đích sử dụng, kinh doanh hoặc cho thuê.
Đối với việc cải tạo nhà cũ
Với sự phát triển của nền kinh tế và sự nâng cao đời sống, nhu cầu về tính thẩm mĩ trong kiến trúc xây dựng cũng được đặt lên hàng đầu. Ngoài các công trình mới với thiết kế hiện đại, vẫn còn tồn tại nhiều ngôi nhà cũ xuống cấp và không còn phù hợp với tình hình sử dụng chung của gia đình. Giá bất động sản càng ngày càng tăng, khiến cho việc xây dựng mới trở nên tốn kém hơn. Do đó, cải tạo sửa chữa nhà cũ là giải pháp tối ưu mà các chủ đầu tư có thể tham khảo.
Đối với nhà mới xây
Nhu cầu cải tạo và sửa chữa có thể phát sinh khi các yếu tố thiết kế không hợp lý như cách bố trí không gian, các phòng chức năng, cầu thang không khoa học khiến cho ngôi nhà trở nên rối và diện tích sử dụng bị thu hẹp. Ngoài ra, những nguyên nhân liên quan đến phong thủy cũng có thể khiến chủ nhà cảm thấy không hài lòng với ngôi nhà mới xây.
Việc điều chỉnh một chút trong thiết kế và tiến hành cải tạo, sửa chữa lại có thể giúp chủ đầu tư có được không gian sống lý tưởng, hài hòa và khoa học. Đồng thời, chi phí sửa chữa, cải tạo nhà cũng được kiểm soát hiệu quả.

Có nên thuê dịch vụ sửa nhà Hà Nội trọn gói?
Việc sửa chữa cải tạo nhà là một công việc lớn và phức tạp, đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và kiến thức về xây dựng và thiết kế nội thất. Vì vậy, nhiều người quan tâm đến việc thuê dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà trọn gói để đảm bảo công việc được hoàn thành chất lượng và đúng tiến độ.
Điểm thuận lợi của việc thuê dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà trọn gói là:
- Tiết kiệm thời gian và công sức: Chủ nhà không cần phải tự tìm hiểu, lên kế hoạch và giám sát từng bước của quá trình sửa chữa cải tạo nhà. Công việc này sẽ được đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm tiến hành.
- Đảm bảo chất lượng công trình: Những công việc được thực hiện sẽ được kiểm tra, đảm bảo đạt chất lượng và đúng tiêu chuẩn của ngành xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí: Việc thuê dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà trọn gói giúp chủ nhà tiết kiệm được chi phí tìm kiếm, mua sắm vật liệu, công cụ, máy móc và chi phí thuê thợ riêng lẻ.
- Các chi phí được dự toán rõ ràng, chi tiết.
- Tiến độ thi công cải tạo, sửa chữa nhà được cam kết rõ ràng, cụ thể trong hợp đồng cung cấp dịch vụ.
- Chế độ bảo hành, bảo trì kịp thời.

Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, đơn giá sửa nhà Hà Nội
Chi phí và đơn giá sửa chữa nhà tại Hà Nội phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
Diện tích và mức độ hư hỏng của căn nhà
Diện tích và mức độ hư hỏng của căn nhà sẽ ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng các công việc cần thực hiện, từ đó tác động đến chi phí sửa chữa.
Vị trí và tình trạng của căn nhà
Những căn nhà nằm ở vị trí đắc địa hoặc khu vực đông dân cư thường có giá sửa chữa cao hơn so với những căn nhà nằm ở vị trí ít phát triển hơn. Ngoài ra, tình trạng của căn nhà cũng ảnh hưởng đến chi phí sửa chữa.
Loại vật liệu và thiết bị sử dụng
Chi phí sửa chữa sẽ phụ thuộc vào loại vật liệu và thiết bị sử dụng. Vật liệu và thiết bị tốt hơn sẽ có giá thành cao hơn.
Quy mô và độ phức tạp của công việc
Quy mô và độ phức tạp của công việc cũng ảnh hưởng đến chi phí sửa chữa. Những công việc đòi hỏi kỹ thuật cao và thời gian thực hiện lâu dài sẽ có chi phí cao hơn.
Đơn vị thực hiện
Chi phí sửa chữa còn phụ thuộc vào đơn vị thực hiện. Mỗi đơn vị có mức giá khác nhau và có thể phụ thuộc vào chất lượng dịch vụ và uy tín của đơn vị đó.
Tóm lại, chi phí sửa chữa nhà tại Hà Nội có thể dao động rộng từ vài triệu đồng đến hàng trăm triệu đồng, tùy thuộc vào các yếu tố trên. Việc tìm hiểu và đánh giá kỹ các yếu tố này sẽ giúp bạn lên kế hoạch sửa chữa nhà một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội
Dưới đây là bảng báo giá về các hạng mục cụ thể và Việt Tín cung cấp, mới quý khách theo dõi và tham khảo:
Xem thêm: Dịch vụ cải tạo, sửa nhà trọn gói tại Hà Nội uy tín, giá cạnh tranh
Hạng mục cơi nới nâng thêm tầng nhà cũ tại Hà Nội
- Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | m2 | 2.500 | 1.450 | 3.950 |
Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | m2 | 2.700 | 1.550 | 4.250 |
- Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | m2 | 950 | 650 | 1.600 |
- Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | m2 | 600 | 950 | 1.550 |
Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | m2 | 600 | 1.050 | 1.650 |
Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | m2 | 600 | 1.150 | 1.750 |
Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | m2 | 200 | 650 | 850 |
Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Đập phá bê tông | m2 | 550 | 550 | |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170 | 170 | |
Đục gạch nền cũ | m2 | 60 | 60 | |
Đục gạch ốp tường | m2 | 65 | 65 | |
Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75 | 75 | |
Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60 | 60 | |
Dóc tường nhà cũ | m2 | 55 | 55 | |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65 | 65 | |
Đào đất | m3 | 280 | 280 | |
Nâng nền | m2 | 90 – 150 | 80 | 230 |
Phá dỡ trần thạch cao | m2 | 45 | 45 | |
Phá dỡ cột trang trí | m2 | 100 | 100 | |
Phá dỡ thang bộ | m2 | 400 | 400 | |
Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | Phòng | 500 | 500 | |
Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính | m2 | 195 | 195 | |
Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công | Gói | Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể |
Hạng mục bê tông cốt thép
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420 | 430 | 850 |
Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400 | 450 | 1.850 |
Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450 | 1.500 | 2.950 |
Ván khuôn | m2 | 95 | 105 | 200 |
Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) | kg | 18 | 9 | 27 |
Gia cốp pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950 | 1.450 | 2.400 |
- Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng)
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) | m dài | 155 | 40 | 195 |
Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) | m dài | 175 | 40 | 215 |
Nhân công Ép cọc trọn gói | Gói | 13 – 19 |
- Hạng mục xây, trát (Tô tường)
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165 | 85 | 250 |
Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324 | 160 | 484 |
Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175 | 90 | 265 |
Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350 | 180 | 530 |
Trát tường (trong nhà) | m2 | 65 | 75 | 140 |
Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65 | 90 | 155 |
- Hạng mục ốp + lát gạch
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35 | 45 | 80 |
Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70 | 65 | 135 |
Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15 | 95 | 110 |
Ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) | m2 | 15 | 85 | 100 |
Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10 | 30 | 40 |
Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 | 90 | 90 | ||
Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) | 115 | 115 |
Hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh
- Hạng mục lợp mái nhà
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Lợp mái ngói | m2 | 145 | 145 | |
Lợp mái tôn | m2 | 90 | 90 | |
Tôn Việt Nhật | m2 | 290 – 490 | ||
Tôn Hoa Sen | m2 | 310 – 500 | ||
Tôn SSC | m2 | 310 – 420 | ||
Tôn Olympic | m2 | 360 -470 | ||
Tôn Tonmat | m2 | 370 – 450 |
- Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100
-:- 1.350 |
450
-:- 850 |
1.550
– 2.200 |
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) |
- Hạng mục nhân công thi công điện nước
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Nhân công thi công điện | m2
Sàn |
85
-:- 165 |
85
-:- 165 |
|
Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300
-:- 2.900 |
2.300
-:- 2.900 |
- Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu)
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8
-:- 12 |
8
-:- 12 |
|
Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16
-:- 22 |
16
-:- 22 |
|
Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 | ||||
Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 20 – 25 | 20 – 25 | |
Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 25 – 30 | 25 – 30 |
- Hạng mục trần vách thạch cao
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145 – 155 | ||
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160 – 170 | ||
Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180 – 190 | ||
Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | m2 | 185 – 195 | ||
Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | m2 | 195 – 215 | ||
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185 – 195.00 | ||
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215 – 225 | ||
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235 – 255 |
Hạng mục thiết kế và thi công nội thất
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ/m2) | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||
Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | ||
Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Báo giá cải tạo sửa nhà Hà Nội hạng mục thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12ly : Giá từ 950.000đ/1m2.
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14ly: Giá từ 1.150.000đ/1m2.
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16ly: Giá từ 1.225.000đ/1m2.
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18ly: Giá từ 1.350.000đ/1m2.
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20ly: Giá từ 1.450.000đ/1m2.
Lưu ý: Tất cả những bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi tuỳ vào từng yếu tố khác.
Đơn giá sửa nhà Hà Nội từng hạng mục bao gồm vật tư và nhân công
- Hạng mục đập phá tháo dỡ mặt bằng tại Hà Nội năm 2023
Hạng mục | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đập phá tường 220 + phế thải chuyển đi | 300.000 – 350.000 |
Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi | 200.000 – 250.000 |
Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền | 100.000 – 120.000 |
Đục phá sàn bê tông cốt thép | 500.000 – 650.000 |
Dóc bỏ lớp trát tường cũ | 80.000 – 90.000 |
Đào móng hoặc đào bể nước | 600.000 – 700.000 |
Đục phá dỡ đá Granite cầu thang | 180.000 – 250.000 |
Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ | 80.000 – 100.000 |
Tháo dỡ trần vách thạch cao | 120.000 – 180.000 |
- Hạng mục xây dựng cải tạo sửa nhà Hà Nội
Hạng mục | Đơn giá (vnđ/m2) |
Nhân công ốp tường gạch men + keo dán | 160.000 – 180.000 |
Nhân công lát nền gạch men + keo dán | 120.000 – 150.000 |
Xây tường 110 mác 50# | 250.000 – 280.000 |
Xây tường 220 mác 50# | 480.000 – 520.000 |
Trát tường cát đen mịn mác 75# | 160.000 – 180.000 |
Trát bo vuông cạnh cửa | 100.000 – 150.000 |
Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sàn gỗ | 120.000 – 150.000 |
Tôn nền bằng cát đen | 150.000 – 250.000 |
Tháo dỡ trần vách thạch cao | 80.000 – 100.000 |
Lắp dựng khuôn cửa gỗ | 500.000 – 700.000 |
Nhân công thi công điện | 180.000 – 250.000 |
Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh | 2.900.000 – 3.500.000 |
Nhân công thi công Camera, Internet | 60.000 – 80.000 |
Ghép cốp pha đổ cột 20×20, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 4 thanh, mác 250# | 720.000 – 750.000 |
Ghép cốp pha đổ dầm mái 20×350, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 5 thanh, mác 250# | 800.000 – 950.000 |
Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 một lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250# | 1.500.000 – 2.200.000 |
Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 4×8 dày 1.4 ly khoảng cách 80cm/ đà | 1.500.000 – 1.800.000 |
- Hạng mục xây dựng trọn gói phần thô
Hạng mục | Đơn giá (vnđ/m2) |
Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phố, kiến trúc hiện đại | 3.500.000 – 4.000.000 |
Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà biệt thự, kiến trúc hiện đại | 4.200.000 – 5.800.000 |
Lắp dựng khung thép dầm cột I200, sàn xuân mai (nếu tính thép theo kg giá 38.000 – 42.000đ/kg) | 2.500.000 – 2.800.000 |
Xây nhà trọn gói phần thô đối với nhà khẩu độ nhịp lớn không dầm 6m – 10m, Công nghệ sàn UBOOT, sàn bóng | 3.000.000 – 3.500.000 |
- Hạng mục chống thấm
Hạng mục | Đơn giá (vnđ/m2) |
Xử lý chống thấm sàn bằng Sika | 20.000 – 250.000 |
Xử lý chống thấm bằng màng bitum | 280.000 – 350.000 |
- Hạng mục thi công trần vách thạch cao sơn bả
Hạng mục | Đơn giá (vnđ/m2) |
Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | 170.000 – 185.000 |
Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả | 220.000 – 280.000 |
Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | 300.000 – 350.000 |
Hệ trần thả tấm 600×600 khung xương Vĩnh Tường | 180.000 – 200.000 |
Dán băng lưới bả trần | 35.000 – 45.000 |
Bả tường 2 lớp | 25.000 – 35.000đ/m3 |
Sơn kinh tế | 28.000 – 35.000đ/md |
Sơn mịn Dulux, Jotun… | 38.000 – 42.000 |
Sơn chống thấm tường ngoài trời bằng Kova CT11A | 60.000 – 70.000 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá công ty chúng tôi vừa cập nhật chỉ mang tính chất tham khảo. Giá cả của vật liệu xây dựng thường có sự biến động theo thời gian, vì vậy chúng tôi luôn theo dõi và cập nhật bảng giá mới nhất để mang đến cho quý vị đơn giá sửa chữa nhà chính xác và nhanh chóng nhất.
Chúng tôi hiểu rằng những vật dụng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta thường có giá cả dao động, và vật liệu xây dựng cũng không phải là ngoại lệ. Vì vậy, chúng tôi cam kết luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất để đáp ứng nhu cầu của quý vị.
Nguyên tắc báo giá sửa nhà của Việt Tín
Công ty Việt Tín là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ sửa nhà hàng đầu tại Việt Nam. Để đảm bảo tính minh bạch và khách hàng được hài lòng với dịch vụ, Việt Tín áp dụng các nguyên tắc báo giá sửa nhà như sau:
- Tính chính xác và minh bạch: Việt Tín cam kết báo giá sửa nhà chính xác và minh bạch, không có chi phí ẩn hay phụ thu.
- Tư vấn và đánh giá công trình miễn phí: Trước khi bắt đầu thực hiện dịch vụ, Việt Tín sẽ cử đội ngũ kỹ thuật viên tới kiểm tra, đánh giá công trình và tư vấn giải pháp sửa chữa phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
- Báo giá rõ ràng và chi tiết: Sau khi kiểm tra và đánh giá công trình, Việt Tín sẽ lập báo giá rõ ràng và chi tiết về các khoản chi phí cần thiết để sửa chữa công trình. Báo giá sẽ được giải thích kỹ lưỡng để khách hàng có thể hiểu rõ về chi phí cũng như quy trình thực hiện.
- Hợp đồng dịch vụ: Sau khi thống nhất về báo giá và phương án thực hiện, Việt Tín sẽ lập hợp đồng dịch vụ chính thức với khách hàng. Hợp đồng này sẽ ghi rõ các chi tiết về dịch vụ, thời gian thực hiện, khoản chi phí, và các điều khoản pháp lý khác.
- Đảm bảo chất lượng và tiến độ: Việt Tín cam kết thực hiện dịch vụ với chất lượng cao nhất và đảm bảo tiến độ thực hiện đúng hẹn. Nếu có bất kỳ vấn đề gì phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ, Việt Tín sẽ thông báo ngay cho khách hàng và đưa ra giải pháp khắc phục.
Việt Tín luôn đặt khách hàng lên hàng đầu và cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ sửa nhà chuyên nghiệp, tin cậy và chất lượng.

Hy vọng qua bài viết trên của Việt Tín sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về sửa nhà Hà Nội. Nếu còn có thắc mắc nào khác, bạn có thể để lại phản hồi dưới bình luận để được tư vấn.
Xem thêm: Sửa nhà Gia Lâm giá rẻ, uy tín
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH Xây Dựng Việt Tín
Công ty TNHH Xây Dựng Việt Tín, chuyên xây, sửa nhà trọn gói, thiết kế nội thất, thi công công trình tại Việt Nam
Địa chỉ: Phong 2603 – Tòa 103 USILK – La Khê – Hà Đông
Hotline: 0333088889
Email:
Website: https://xaysuanhatrongoi.com