Trên thị trường hiện nay, có thể nói đơn giá thi công nhà tiền chế đang được đông đảo các chủ đầu tư cũng như khách hàng quan tâm. Vậy đơn giá thi công nhà tiền chế mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về vấn đề này nhé!
Bảng đơn giá thi công nhà khung thép tiền chế trọn gói mới nhất
Dưới đây là đơn giá thi công nhà khung thép tiền chế trọn gói mà Việt Tín cung cấp, mời bạn cùng tham khảo:
Hạng mục thi công nhà tiền chế | Đơn giá (VNĐ) |
Thi công nhà tiền chế cấp 4 | 1.200.000 – 1.500.000/m2 |
Thi công nhà tiền chế 2-3 lầu (nhà phố) | 1.400.000 – 2.500.000/m2 |
Thi công nhà tiền chế homestay | 2.500.000 – 2.700.000/m2 |
Thi công nhà tiền chế container | 1.600.000 – 1.900.000/m2 |
Thi công showroom, quán cafe, nhà hàng tiền chế | 2.500.000 – 3.500.000/m2 |
Nhà lắp ghép khung thép tiền chế | 2.500.000 – 3.100.000/m2 |
Nhà tiền chế công nghiệp | 1.500.000 – 3.000.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau cũng như tùy vào giá cả của thị trường. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để được cung cấp đơn giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại.
Xem thêm: [Cập nhật] Giá vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay
Bảng giá xây dựng nhà tiền chế theo từng hạng mục xây dựng
Dưới đây là bảng giá được Việt Tín phân bổ theo từng hạng mục cụ thể để quý khách có thể tham khảo như sau:
Hạng mục thi công xây dựng nhà khung thép | Đơn giá (VNĐ) |
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép
(Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
260.000/m |
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10
(Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK) |
30,000/cây |
Phá dỡ bê tông đầu cọc | 50,000/cái |
Đào đất nền thủ công | 55,000/m3 |
Đào đất bằng cơ giới | 19,000/m3 |
Đắp đất nền thủ công | 38,500/m3 |
Đắp đất bằng cơ giới | 13,000/m3 |
Nâng nền bằng cát san lấp | 170.500/m3 |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | 210,000/m3 |
Ban đổ đất dư | 55,000/m3 |
Bê tông lót đá 1×2, M150 | 910,000/m3 |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | 1,150,000/m3 |
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | 140,500/m2 |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (silo, vòm, lanh tô…) | 210,500/m3 |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | 18,500/kg |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 (Gạch tuynel loại 1) | 1,170,000/m3 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 (Gạch tuynel loại 1) | 1,250,000/m3 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 (Gạch tuynel loại 1) | 2,100,000/m3 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 (Gạch tuynel loại 1) | 1,850,000/m3 |
Trát tường ngoài, M75 | 75,000/m2 |
Trát tường trong, M75 | 60,000/m2 |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno, M75 | 75,000/m2 |
Lát nền gạch ceramic các loại | 250,000/m2 |
Ốp gạch ceramic các loại | 310,000/m2 |
Lát đá granite các loại | 850,000/m2 |
Làm trần thạch cao thả 60×60 | 110,500/m2 |
Làm trần thạch cao chìm, (Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường) | 136,000/m2 |
Làm trần nhựa | 115,000/m2 |
Bả bột matit vào tường | 20,590/m2 |
Bả bột matit vào cột, dầm, trần, thang | 25,000/m2 |
Sơn nước vào tường ngoài nhà (Sơn Maxilite + lót) | 25,500/m2 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà (Sơn Maxilite + lót) | 21,5500/m2 |
Chống thấm sika theo quy trình | 140,500/m2 |
Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt | 210,500/m2 |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | 230,500/m2 |
Xử lý chống nóng sàn mái | 220,000/m2 |
Lợp mái ngói | 300,000/m2 |
Lợp ngói rìa, ngói nóc | 41,000/viên |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | 25,500/kg |
Giằng (mái + cột + xà gồ) | 30,500/kg |
Xà gồ C | 24,500/kg |
Tole hoa 4.5dem lót sàn | 155,000/m2 |
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | 230,600/m2 |
Lợp mái tole | 145,500/m2 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo giá cả nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường và quy mô diện tích của công trình.
Xem thêm: Giá nhân công xây dựng mới nhất
Đơn giá thi công xây dựng nhà khung thép tiền chế quy mô nhỏ và các công trình tiện ích khác
Loại | Hạng mục thi công | Đơn giá (NVD) |
Lắp dựng | Thi công lắp dựng nhà tiền chế | 400,000 – 600,000 đồng/m². |
Xây dựng kết cấu thép | Thi công phần xây dựng | 350,000 – 500,000 đồng/m². |
Tổng chi phí | Hoàn thiện nhà khung thép tiền chế | 750,000 – 1,100,000 đồng/m² |
Đơn giá gia công khung kèo thép kết cấu thép nhà tiền chế
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Gia công sản xuất kết cấu thép | Kg | 5.000đ – 8.000đ/Kg |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Đơn giá gia công là giá nhân công sản xuất chưa bao gồm chi phí vận chuyển, nguyên vật liệu…và giá thép trên thị trường.
Chi tiết đơn giá nhà khung thép theo nguyên vật liệu thi công
Mức đầu tư trung bình phổ biến – Hạng mục xây dựng cơ bản với đơn giá là 1.040.000đ/m2
- Phần móng tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Đào đất | Xe cơ giới |
Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2; bê tông M100 |
GCLD sắt | Sắt Việt Nhật,… |
Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng; bê tông M200. Đá 1×2, cát |
- Phần nền nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
San lấp nền | Lu nền K95 |
Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 |
Trải bạt PVC | Chống mất nước bê tông |
Bê tông nền | Bê tông dày 100mm không có sắt (bê tông M250) |
- Phần tường nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Tường xây 100mm | Cao từ 1-2m từ cos nền (vữa M75) |
Trát tường 2 mặt | |
Sơn nước | Sơn 2 mặt |
- Phần kết cấu thép nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Cột – kèo thép I200-300 | (200x100x6x8) – Thép tổ hợp |
Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu |
Vật tư phụ | Bulong neo, liên kết + bản mã + giằng đầu cột |
Tôn lợp mái dày 4.5zem | Tôn Hoa Sen hoặc tương đương |
Xà gồ C | 180x50x1.5 |
Vật tư phụ | Ty giằng xà gồ P12; cáp giằng; bulong liên kết; máng xối; ống thoát nước |
- Lưu ý: Tuy đơn giá xây dựng nhà thép có giá ở mức trung bình thấp nhưng không đánh đồng rằng công trình này sẽ kém chất lượng. Bởi công trình này được các kiến trúc sư tính toán kỹ lưỡng về kết cấu để đưa ra các thông số chính xác nhất. Điều này nhằm đảm bảo được sự an toàn cho người sử dụng. Hơn nữa, sự chênh lệch giá ở hạng mục này so với hai hạng mục còn lại sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến tuổi thọ của công trình.
- Đơn giá hạng mục này sẽ phù hợp với những công trình đầu tư ngắn hạn hoặc chủ đầu tư đang có kế hoạch tiết giảm tối đa chi phí xây dựng. Điều này nhằm giúp chủ đầu tư tập trung nguồn lực vào các hạng mục khác.
Mức đầu tư cao cấp – Hạng mục xây dựng cơ bản với đơn giá 1.350.000đ/m2
- Phần móng nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Đào đất | Xe cơ giới |
Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2; bê tông M100 |
GCLD sắt | Sắt Việt Nhật,… |
Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng; bê tông M200, Đá 1×2; Cát |
- Phần nền nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
San lấp nền | Lu nền K95 |
Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 |
Trải bạt PVC, lớp PE chống ẩm .02mm | Chống mất nước bê tông |
Bê tông nền đá 1×2. M250 dày 150mm | Gia công, lắp đặt thép nền; xoa nền; cắt roan, bơm sealant, Bê tông thương phẩm M250 |
- Phần tường nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Tường xây 200mm, cao 1.2m | Cao từ 1-2m từ cos nền (vữa M75) |
Trát tường 2 mặt | |
Sơn nước | Sơn 2 mặt |
Cách nhiệt 6mm | Thi công cách nhiệt; máng xối inox |
- Phần kết cấu thép nhà tiền chế
Nội dung công việc | Nguyên vật liệu sử dụng |
Cột – kèo thép I200-300 | SS-400 – Thép tổ hợp tại xưởng |
Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu |
Vật tư phụ | Bulong neo, liên kết + bản mã + giằng đầu cột |
Tôn lợp mái dày 4.5zem | Tôn Hoa Sen hoặc tương đương |
Xà gồ C – Z | 180x50x1.5 |
Vật tư phụ | Ty giằng xà gồ P12; cáp giằng; bulong liên kết; máng xối; ống thoát nước |
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế
Đơn giá thi công nhà tiền chế là một khoản chi phí đáng kể trong quá trình xây dựng nhà. Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế bao gồm:
- Thiết kế: Thiết kế là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế. Thiết kế càng phức tạp, cần nhiều kỹ thuật và vật liệu càng đắt tiền, khiến chi phí xây dựng tăng lên.
- Vật liệu xây dựng: Vật liệu xây dựng như bê tông, thép, gỗ, kính, tấm lợp, vật liệu cách nhiệt và vật liệu hoàn thiện ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành xây dựng. Vật liệu tốt và đắt tiền sẽ làm tăng chi phí xây dựng.
- Mức độ phức tạp của công trình: Mức độ phức tạp của công trình, gồm kích thước, hình dạng, cấu trúc, khả năng chống động đất, tầng hầm, cầu thang, mái che… ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Những công trình có mức độ phức tạp cao thường cần nhiều kỹ thuật, công nghệ và vật liệu đắt tiền, làm tăng giá thành của đơn giá thi công.
- Quy mô công trình: Quy mô công trình, bao gồm diện tích, số tầng, số phòng, cầu thang, thang máy, hệ thống điện, nước, xử lý nước thải… cũng ảnh hưởng đến giá thành xây dựng. Các công trình có quy mô lớn thường cần nhiều vật liệu và kỹ thuật xây dựng, do đó, giá thành cũng sẽ nhỉnh hơn.
- Địa điểm xây dựng: Địa điểm xây dựng ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Nếu công trình được xây dựng ở những khu vực khó tiếp cận hoặc có địa hình khó khăn, việc vận chuyển vật liệu và thiết bị sẽ tốn kém hơn.
- Độ cao của công trình: Độ cao của công trình cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế. Các công trình cao tầng thường yêu cầu các kỹ thuật xây dựng, vật liệu và thiết bị đặc biệt để đảm bảo tính an toàn và độ bền.
- Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu cũng ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế. Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm thực hiện các công trình nhà tiền chế sẽ giảm thiểu được thời gian và chi phí xây dựng. Tuy nhiên, chi phí của nhà thầu có năng lực cao tất yếu có giá sẽ cao hơn so với nhà thầu mới vào nghề.
- Chất lượng kiểm soát dự án: Quản lý dự án chặt chẽ và chất lượng kiểm soát dự án tốt sẽ giúp giảm thiểu các lỗi thi công, từ đó giảm thiểu chi phí phát sinh và đảm bảo thời gian hoàn thành dự án. Ngược lại, nếu quản lý dự án kém, lỏng lẻo sẽ làm tăng chi phí xây dựng.
- Tình trạng thị trường: Tình trạng thị trường xây dựng cũng ảnh hưởng đến giá thành xây dựng. Nếu thị trường xây dựng đang tăng trưởng, giá các vật liệu xây dựng cũng tăng lên, từ đó làm tăng giá thành xây dựng.
Tóm lại, có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà tiền chế. Để giảm thiểu chi phí xây dựng, các chủ đầu tư cần chọn nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm, quản lý dự án tốt, chọn vật liệu xây dựng phù hợp nhất.
Hy vọng qua bài viết trên của Việt Tín sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về đơn giá thi công nhà tiền chế. Nếu còn có thắc mắc nào khác, bạn có thể để lại phản hồi dưới phần bình luận để được chúng tôi tư vấn.