Trong những năm gần đây, giá vật liệu xây dựng tăng cao gây khó khăn cho các nhà thầu và chủ đầu tư khi lên kế hoạch cho các dự án xây dựng. Trong bối cảnh đó, việc hiểu và theo dõi giá vật liệu xây dựng là cực kỳ quan trọng để giúp quản lý chi phí và tối ưu hóa kế hoạch xây dựng. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng để đưa ra quyết định tốt nhất cho dự án của bạn nhé!
Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất
Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng được Việt Tín phân thành 2 hạng mục cụ thể đó là: vật liệu xây dựng hạng mục thô và vật liệu xây dựng hạng mục hoàn thiện. Điều này nhằm giúp bạn có thể dễ dàng nắm bắt về giá thành, mời bạn cùng theo dõi:
Đá xây dựng
Đá xây dựng là một loại vật liệu tự nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng trong việc xây dựng và làm đường. Đây là loại vật liệu góp phần hoàn thiện về phần thô của công trình. Vật liệu xây dựng này gồm rất nhiều chủng loại, bao gồm như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được sử dựng trong công việc đổ bê tông. Đặc biệt, trước khi đổ bê tông bạn cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ. Điều này nhằm đảm bảo rằng không có bất kỳ tạp chất nào gây ảnh hưởng đến độ kết dính của vật liệu.
Trên thị trường hiện nay, đá xây dựng có giá dao động khoảng 240.000đ – 400.000đ/m3. Tuỳ vào từng loại và số lượng khách hàng mua sẽ có giá thành khác nhau. Để có thể cụ thể hơn về giá đá xây dựng, mời bạn cùng tham khảo qua bảng giá dưới đây:
Tên vật liệu xây dựng | Đơn vị tính m3 | Giá có thuế VAT(10%) |
Đá xây dựng 5×7 | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (đen) | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (xanh) | 395.000 | 415.000 |
Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
Đá xây dựng 4×6 | 270.000 | 280.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá sẽ có sự thay đổi theo từng yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển. Xe càng lớn thì giá thành càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể dao động từ 30.000đ – 40.000đ/m3 hàng hóa.
Xi măng xây dựng
Có thể nói, xi măng xây dựng là thành phần chủ đạo tạo nên độ kết dính của các vật liệu xây dựng khác lại với nhau. Hầu hết nó sẽ góp mặt xuyên suốt trong tất cả các công động thi công của công trình. Bên cạnh đó, tuỳ vào diện tích và kết cấu của công trình, khách hàng sẽ cần đến khối lượng xi măng khác nhau, đồng nghĩa với chi phí cùng sẽ khác nhau.
Hiện nay trên thị trường, giá xi măng dao động trong khoảng từ 900.000đ – 1.800.000đ/tấn. Lưu ý, tùy vào từng thương hiệu xi măng dẫn đến giá vật liệu sẽ có sự khác nhau. Đơn giá cụ thể như sau, bạn có thể tham khảo:
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Cát xây dựng
Trong thi công vật liệu xây dựng, cát được phân thành nhiều 2 loại riêng biệt, gồm:
- Phân theo màu sắc: Cát đen và cát vàng.
- Phân theo kích thước: Cát tầm trung và cát hạt to.
Do vậy, tùy vào từng hạng mục công trình để sử dụng loại cát khác nhau và phù hợp. Trong đó, cát vàng là loại cát thường được sử dụng trong việc đổ bê tông. Cát đen thường được dùng trong hạng mục xây trát tường và hoàn thiện công trình. Trên thị trường, cát xây dựng có đơn giá như sau:
Tên vật liệu xây dựng | Đơn vị tính m3 | Giá có thuế VAT(10%) |
Cát san lấp | 135.000 | 145.000 |
Cát xây tô | 145.000 | 150.000 |
Cát bê tông loại 1 | 200.000 | 220.000 |
Cát bê tông loại 2 | 180.000 | 200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi tuỳ vào từng địa điểm thi công cũng như nhu cầu của chủ thầu xây dựng.

Gạch xây dựng
Trên thị trường hiện nay, gạch xây dựng được chia làm 2 loại, gồm gạch nung và gạch không nung. Tuỳ vào từng công trình cũng như kết cấu mà bạn muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch phù hợp. Bên cạnh đó, dach xây dựng thường được tính theo viên, nên trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch với số lượng hợp lý nhất. Hiện nay, giá gạch dao động với đơn giá như sau:
Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (VND/Viên) |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1,080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1,080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tâm Quỳnh | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Tâm Quỳnh | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch An Bình | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | 4x8x18 | 920 |
Gạch Block | 100x190x390 | 5,500 |
Gạch Block | 190x190x390 | 11,500 |
Gạch Block | 19x19x19 | 5,800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 8x8x18 | 1,300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 4x8x18 | 1,280 |
Lưu ý: Bảng báo trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đồng thời, giá gạch xây dựng trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Đơn giá có thể sẽ có sự thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng và đơn vị cung cấp.
Xem thêm: Giá nhân công xây dựng mới nhất
Gạch lát nền, ốp tường
Có thể nói rằng, gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà sau khi hoàn thiện. Vật liệu này có đơn giá dao động như sau, mời quý khách hàng tham khảo:
SST | Chi tiết sản phẩm | Kích thước 40×40 | Kích thước 60×60 | Kích thước 60×60 |
1 | Gạch lát nền Prime | 79.000 – 125.000 | 202.000 – 247.000 | 346.000 – 403.000 |
2 | Gạch lát nền Taicera | 211.000 – 212.000 | 283.800 – 336.000 | 364.500 – 379.000 |
3 | Gạch lát nền Đồng Tâm | 257.000 – 460.000 | 346.000 – 396.000 | |
4 | Gạch lát nền Viglacera | 105.000 – 125.000 | 225.000 – 324.000 | 380.000 – 422.000 |
5 | Gạch lát nền Vitto | 139.740 – 231.476 | 307.344 – … | |
6 | Đá bóng kính Catalan | 192.000 | ||
7 | Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hoá | 300.000 | ||
8 | Đá granite Vĩnh Phúc | 290.000 – 373.000 | ||
9 | Gạch lát nền Vietceramic | 378.000 – 560.000 | 500.000 – 1.889.000 |
- Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường
STT | Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch ốp tường đồng tâm 30×60 | 200.000 – 350.000 |
2 | Gạch ốp tường đồng tâm 40×80 | 270.000 – 320.000 |
3 | Gạch ốp tường đồng tâm 30×45 | 150.000 – 190.000 |
4 | Gạch ốp tường đồng tâm 35×40 | 120.000 – 150.000 |
5 | Gạch ốp tường đồng tâm 10×20 | 180.000 – 240.000 |
6 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×45 | 122.241 |
7 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×60 | 205.537 |
8 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×80 | 275.783 |
9 | Gạch ốp tường Vitto 40×40 | 238.845 |
10 | Gạch ốp tường Vitto 155x800mm | 373.704 |
11 | Gạch ốp tường Ceramic Viglacera Thăng Long | 108.737 – 228.920 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vật liệu có thể thay đổi theo từng các yếu tố khác.
Sắt, thép xây dựng
Đóng vai trò là nguyên liệu để làm nên khung của công trình xây dựng, sắt được sử dụng trong các hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm,… Mỗi hạng mục công trình sẽ dùng thép có đường kính khác nhau để thi công, cụ thể như phi 10, phi 8, phi 20. Đồng thời, theo cũng được chia theo các đơn vị phân phối trên cả nước, bao gồm: Thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.
Loại thép được sử dụng phổ biến nhất trong công trình xây dựng là thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22.
Mức giá thép được tính dao động từ 8.900 đồng/kg đến 460.000 đồng/kg loại SD295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD390/CB400. Khi lựa chọn sắt thép để thi công công trình xây dựng bạn cần phải lưu ý để lựa chọn những sản phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài hoặc những thương hiệu nổi tiếng trong nước. Nhằm có thể đem lại sản phẩm chất lượng nhất. Đồng thời, sau khi mua bạn cần phải bảo quản vật liệu tốt nhất để tránh bị han gỉ gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng công trình. Dưới đây là bảng báo giá sắt, thép xây dựng của các nhà phân phối lớn trên cả nước, mời bạn cũng theo dõi:
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát
Loại thép | Hòa Phát CB300 | Hòa Phát CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 70,484 | 77,995 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 110,323 | 110,323 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 152,208 | 152,208 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 192,752 | 199,360 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 251,776 | 251,776 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 311,024 | 307,664 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 374,364 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 489,328 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 615,552 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 803,488 |
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật
Loại thép | Việt Nhật CB300 | Việt Nhật CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 87,641 | 91,838 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 124,169 | 130,446 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 166,788 | 240,000 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 218,940 | 257,424 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 275,643 | 287,820 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 340,956 | 355,470 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 428,901 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 554,115 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 696,549 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 908,109 |
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina
Loại thép | Pomina CB300 | Pomina CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 78,425 | 90,394 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 122,191 | 128,368 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 162,745 | 171,336 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 212,745 | 223,729 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 193,483 | 283,440 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 332,445 | 349,490 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 421,927 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 545,405 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ với chúng tôi để được cập nhất giá chính xác nhất | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ với chúng tôi để được cập nhất giá chính xác nhất |
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc
Loại thép | Việt Úc CB300 | Việt Úc CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 113,400 | 126,700 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 178,000 | 179,900 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 244,600 | 147,300 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 309,700 | 323,900 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 404,600 | 409,100 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 499,800 | 505,400 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 609,100 | 609,100 |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 795,100 | 795,100 |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1,000,200 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1,305,600 |
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Mỹ
STT | Chủng loại | Giá Việt Mỹ CB300 | Giá Việt Mỹ CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 19.200 | 19.200 |
2 | Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 19.200 | 19.200 |
3 | Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 120.800 | 134.000 |
4 | Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 188.000 | 190.200 |
5 | Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 258.300 | 261.300 |
6 | Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 327.900 | 342.000 |
7 | Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 427.000 | 432.000 |
8 | Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 525.200 | 533.500 |
9 | Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 644.500 | |
10 | Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 839.000 | |
11 | Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1.056.000 | |
12 | Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1.380.000 |
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Miền Nam
STT | Chủng loại | Giá Miền Nam CB300 | Giá Miền Nam CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 19.200 | 19.200 |
2 | Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 19.200 | 19.200 |
3 | Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 120.500 | 137.700 |
4 | Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 186.500 | 193.200 |
5 | Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 256.700 | 263.400 |
6 | Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 330.900 | 344.000 |
7 | Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 424.200 | 435.500 |
8 | Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 523.800 | 538.000 |
9 | Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 632.000 | 650.000 |
10 | Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 831.000 | 844.000 |
11 | Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1.063.000 | |
12 | Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1.388.000 |
Lưu ý: Tất cả những bảng giá trên của vật liệu Sắt, thép xây dựng đều mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào những yếu tố khác nhau.
Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá vật liệu xây dựng chuẩn nhất
Lựa chọn đơn vị cung cấp báo giá chuẩn xác và chất lượng là một quá trình quan trọng và có thể ảnh hưởng đến kết quả của dự án của bạn. Dưới đây là một số kinh nghiệm giúp bạn lựa chọn được đơn vị cung cấp phù hợp:
- Nghiên cứu kỹ thị trường: Trước khi chọn đơn vị cung cấp, hãy nghiên cứu kỹ thị trường và xem xét nhiều tùy chọn khác nhau. Tìm hiểu về các đơn vị cung cấp tốt nhất trong lĩnh vực của bạn, bao gồm cả phản hồi của khách hàng và đánh giá từ các bên thứ ba.
- Thực hiện cuộc phỏng vấn: Trước khi chọn đơn vị cung cấp, hãy thực hiện cuộc phỏng vấn với các nhà cung cấp tiềm năng. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về khả năng và kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên, đội ngũ kỹ thuật và quản lý, cũng như khả năng đáp ứng yêu cầu của bạn.
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Khi yêu cầu báo giá, hãy đảm bảo rằng đơn vị cung cấp cung cấp báo giá chi tiết và rõ ràng. Điều này giúp bạn hiểu được chi phí chi tiết của các dịch vụ được cung cấp, giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất về đơn vị cung cấp.
- Xem xét kinh nghiệm và chuyên môn của đơn vị cung cấp: Hãy xem xét kinh nghiệm và chuyên môn của đơn vị cung cấp. Điều này giúp bạn hiểu được khả năng của đơn vị cung cấp trong việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp.
- Đánh giá dịch vụ hậu mãi: Cuối cùng, hãy đánh giá dịch vụ hậu mãi của đơn vị cung cấp. Điều này rất quan trọng trong trường hợp có vấn đề về sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp.

Hy vọng qua bài viết trên của Việt Tín sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về giá vật liệu xây dựng được cập nhất mới nhất hiện nay. Nếu còn có thắc mắc nào khác, bạn có thể để lại phản hồi dưới phần bình luận để được chúng tôi tư vấn thêm.
Xem thêm: Bảng báo giá thi công trần thạch cao của Việt Tín 2022