[Cập nhật] Giá vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay

Trong những năm gần đây, giá vật liệu xây dựng tăng cao gây khó khăn cho các nhà thầu và chủ đầu tư khi lên kế hoạch cho các dự án xây dựng. Trong bối cảnh đó, việc hiểu và theo dõi giá vật liệu xây dựng là cực kỳ quan trọng để giúp quản lý chi phí và tối ưu hóa kế hoạch xây dựng. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về giá vật liệu xây dựng để đưa ra quyết định tốt nhất cho dự án của bạn nhé!

Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất

Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng được Việt Tín phân thành 2 hạng mục cụ thể đó là: vật liệu xây dựng hạng mục thô và vật liệu xây dựng hạng mục hoàn thiện. Điều này nhằm giúp bạn có thể dễ dàng nắm bắt về giá thành, mời bạn cùng theo dõi:

Xem thêm: Hợp đồng xây nhà trọn gói mới nhất năm 2023

Đá xây dựng

Đá xây dựng là một loại vật liệu tự nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng trong việc xây dựng và làm đường. Đây là loại vật liệu góp phần hoàn thiện về phần thô của công trình. Vật liệu xây dựng này gồm rất nhiều chủng loại, bao gồm như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được sử dựng trong công việc đổ bê tông. Đặc biệt, trước khi đổ bê tông bạn cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ. Điều này nhằm đảm bảo rằng không có bất kỳ tạp chất nào gây ảnh hưởng đến độ kết dính của vật liệu.

Trên thị trường hiện nay, đá xây dựng có giá dao động khoảng 240.000đ – 400.000đ/m3. Tuỳ vào từng loại và số lượng khách hàng mua sẽ có giá thành khác nhau. Để có thể cụ thể hơn về giá đá xây dựng, mời bạn cùng tham khảo qua bảng giá dưới đây:

Tên vật liệu xây dựng Đơn vị tính m3 Giá có thuế VAT(10%)
Đá xây dựng 5×7 270.000 280.000
Đá xây dựng 1×2 (đen) 270.000 280.000
Đá xây dựng 1×2 (xanh) 395.000 415.000
Đá mi bụi 225.000 240.000
Đá mi sàng 250.000 265.000
Đá xây dựng 0x4 loại 1 250.000 260.000
Đá xây dựng 0x4 loại 2 220.000 235.000
Đá xây dựng 4×6 270.000 280.000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá sẽ có sự thay đổi theo từng yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển. Xe càng lớn thì giá thành càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể dao động từ 30.000đ – 40.000đ/m3 hàng hóa.

Xi măng xây dựng

Có thể nói, xi măng xây dựng là thành phần chủ đạo tạo nên độ kết dính của các vật liệu xây dựng khác lại với nhau. Hầu hết nó sẽ góp mặt xuyên suốt trong tất cả các công động thi công của công trình. Bên cạnh đó, tuỳ vào diện tích và kết cấu của công trình, khách hàng sẽ cần đến khối lượng xi măng khác nhau, đồng nghĩa với chi phí cùng sẽ khác nhau.

Hiện nay trên thị trường, giá xi măng dao động trong khoảng từ 900.000đ – 1.800.000đ/tấn. Lưu ý, tùy vào từng thương hiệu xi măng dẫn đến giá vật liệu sẽ có sự khác nhau. Đơn giá cụ thể như sau, bạn có thể tham khảo:

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
Xi măng Vissai PCB40 1,000,000
Xi măng Vissai PCB30 930,000
Xi măng Hoàng Long PCB40 950,000
Xi măng Hoàng Long PCB30 900,000
Xi măng Xuân Thành PCB40 950,000
Xi măng Xuân Thành PCB30 890,000
Xi măng Duyên Hà PCB40 1,060,000
Xi măng Duyên Hà PCB30 980,000
Xi măng Bút Sơn PCB40 1,060,000
Xi măng Bút Sơn PCB30 1,030,000
Xi măng Bút Sơn MC25 895,000
Xi măng Insee Hòn Gai 1,325,000
Xi măng Insee Đồng Nai 1,670,000
Xi măng Insee Hiệp Phước 1,650,000
Xi măng Insee Cát Lái 1,705,000
Xi măng Chinfon PCB30 1,205,000
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1,297,000
Xi măng Tam Điệp PCB30 1,112,000
Xi măng Kiện Khê PCB30 840,000

Cát xây dựng

Trong thi công vật liệu xây dựng, cát được phân thành nhiều 2 loại riêng biệt, gồm:

  • Phân theo màu sắc: Cát đen và cát vàng.
  • Phân theo kích thước: Cát tầm trung và cát hạt to.

Do vậy, tùy vào từng hạng mục công trình để sử dụng loại cát khác nhau và phù hợp. Trong đó, cát vàng là loại cát thường được sử dụng trong việc đổ bê tông. Cát đen thường được dùng trong hạng mục xây trát tường và hoàn thiện công trình. Trên thị trường, cát xây dựng có đơn giá như sau:

Tên vật liệu xây dựng Đơn vị tính m3 Giá có thuế VAT(10%)
Cát san lấp 135.000 145.000
Cát xây tô 145.000 150.000
Cát bê tông loại 1 200.000 220.000
Cát bê tông loại 2 180.000 200.000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi tuỳ vào từng địa điểm thi công cũng như nhu cầu của chủ thầu xây dựng.

Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất
Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất

Gạch xây dựng

Trên thị trường hiện nay, gạch xây dựng được chia làm 2 loại, gồm gạch nung và gạch không nung. Tuỳ vào từng công trình cũng như kết cấu mà bạn muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch phù hợp. Bên cạnh đó, dach xây dựng thường được tính theo viên, nên trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch với số lượng hợp lý nhất. Hiện nay, giá gạch dao động với đơn giá như sau:

Sản phẩm Quy cách Đơn giá (VND/Viên)
Gạch ống Thành Tâm 8x8x18 1,090
Gạch đinh Thành Tâm 4x8x18 1,090
Gạch ống Phước Thành 8x8x18 1,080
Gạch đinh Phước Thành 4x8x18 1,080
Gạch ống Đồng Tâm 17 8x8x18 950
Gạch đinh Đồng Tâm 17 4x8x18 950
Gạch ống Tâm Quỳnh 8x8x18 1,090
Gạch đinh Tâm Quỳnh 4x8x18 1,090
Gạch ống Quốc Toàn 8x8x18 1,090
Gạch đinh Quốc Toàn 4x8x18 1,090
Gạch An Bình 8x8x18 850
Gạch Hồng phát Đồng Nai 4x8x18 920
Gạch Block 100x190x390 5,500
Gạch Block 190x190x390 11,500
Gạch Block 19x19x19 5,800
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 1,300
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 1,280

Lưu ý: Bảng báo trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đồng thời, giá gạch xây dựng trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Đơn giá có thể sẽ có sự thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng và đơn vị cung cấp.

Xem thêm: Giá nhân công xây dựng mới nhất

Gạch lát nền, ốp tường

Có thể nói rằng, gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà sau khi hoàn thiện. Vật liệu này có đơn giá dao động như sau, mời quý khách hàng tham khảo:

SST Chi tiết sản phẩm Kích thước 40×40 Kích thước 60×60 Kích thước 60×60
1 Gạch lát nền Prime 79.000 – 125.000 202.000 – 247.000 346.000 – 403.000
2 Gạch lát nền Taicera 211.000 – 212.000 283.800 – 336.000 364.500 – 379.000
3 Gạch lát nền Đồng Tâm 257.000 – 460.000 346.000 – 396.000
4 Gạch lát nền Viglacera 105.000 – 125.000 225.000 – 324.000 380.000 – 422.000
5 Gạch lát nền Vitto 139.740 – 231.476 307.344 – …
6 Đá bóng kính Catalan 192.000
7 Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hoá 300.000
8 Đá granite Vĩnh Phúc 290.000 – 373.000
9 Gạch lát nền Vietceramic 378.000 – 560.000 500.000 – 1.889.000
  • Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 
STT Chi tiết sản phẩm Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch ốp tường đồng tâm 30×60 200.000 – 350.000
2 Gạch ốp tường đồng tâm 40×80 270.000 – 320.000
3 Gạch ốp tường đồng tâm 30×45 150.000 – 190.000
4 Gạch ốp tường đồng tâm 35×40 120.000 – 150.000
5 Gạch ốp tường đồng tâm 10×20 180.000 – 240.000
6 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×45 122.241
7 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×60 205.537
8 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30×80 275.783
9 Gạch ốp tường Vitto 40×40 238.845
10 Gạch ốp tường Vitto 155x800mm 373.704
11 Gạch ốp tường Ceramic Viglacera Thăng Long 108.737 – 228.920

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vật liệu có thể thay đổi theo từng các yếu tố khác.

Sắt, thép xây dựng

Đóng vai trò là nguyên liệu để làm nên khung của công trình xây dựng, sắt được sử dụng trong các hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm,… Mỗi hạng mục công trình sẽ dùng thép có đường kính khác nhau để thi công, cụ thể như phi 10, phi 8, phi 20. Đồng thời, theo cũng được chia theo các đơn vị phân phối trên cả nước, bao gồm: Thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.

Loại thép được sử dụng phổ biến nhất trong công trình xây dựng là thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22.

Mức giá thép được tính dao động từ 8.900 đồng/kg đến 460.000 đồng/kg loại SD295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD390/CB400. Khi lựa chọn sắt thép để thi công công trình xây dựng bạn cần phải lưu ý để lựa chọn những sản phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài hoặc những thương hiệu nổi tiếng trong nước. Nhằm có thể đem lại sản phẩm chất lượng nhất. Đồng thời, sau khi mua bạn cần phải bảo quản vật liệu tốt nhất để tránh bị han gỉ gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng công trình. Dưới đây là bảng báo giá sắt, thép xây dựng của các nhà phân phối lớn trên cả nước, mời bạn cũng theo dõi:

  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát
Loại thép Hòa Phát CB300 Hòa Phát CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 70,484 77,995
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 110,323 110,323
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 152,208 152,208
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 192,752 199,360
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 251,776 251,776
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 311,024 307,664
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 374,364
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 489,328
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 615,552
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 803,488
  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 
Loại thép Việt Nhật CB300 Việt Nhật CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 87,641 91,838
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 124,169 130,446
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 166,788 240,000
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 218,940 257,424
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 275,643 287,820
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 340,956 355,470
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 428,901
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 554,115
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 696,549
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 908,109
  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina
Loại thép Pomina CB300 Pomina CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 78,425 90,394
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 122,191 128,368
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 162,745 171,336
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 212,745 223,729
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 193,483 283,440
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 332,445 349,490
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 421,927
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 545,405
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ với chúng tôi để được cập nhất giá chính xác nhất
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ với chúng tôi để được cập nhất giá chính xác nhất
  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 
Loại thép Việt Úc CB300 Việt Úc  CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 113,400 126,700
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 178,000 179,900
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 244,600 147,300
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 309,700 323,900
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 404,600 409,100
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 499,800 505,400
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 609,100 609,100
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 795,100 795,100
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 1,000,200
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 1,305,600
  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Mỹ
STT Chủng loại Giá Việt Mỹ CB300 Giá Việt Mỹ CB400
1 Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 19.200 19.200
2 Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 19.200 19.200
3 Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 120.800 134.000
4 Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 188.000 190.200
5 Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 258.300 261.300
6 Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 327.900 342.000
7 Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 427.000 432.000
8 Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 525.200 533.500
9 Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 644.500
10 Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 839.000
11 Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 1.056.000
12 Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 1.380.000
  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Miền Nam 
STT Chủng loại Giá Miền Nam CB300 Giá Miền Nam CB400
1 Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 19.200 19.200
2 Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 19.200 19.200
3 Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 120.500 137.700
4 Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 186.500 193.200
5 Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 256.700 263.400
6 Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 330.900 344.000
7 Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 424.200 435.500
8 Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 523.800 538.000
9 Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 632.000 650.000
10 Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 831.000 844.000
11 Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 1.063.000
12 Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 1.388.000

Lưu ý: Tất cả những bảng giá trên của vật liệu Sắt, thép xây dựng đều mang tính chất tham khảo. Đơn giá có thể sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào những yếu tố khác nhau.

Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá vật liệu xây dựng chuẩn nhất

Lựa chọn đơn vị cung cấp báo giá chuẩn xác và chất lượng là một quá trình quan trọng và có thể ảnh hưởng đến kết quả của dự án của bạn. Dưới đây là một số kinh nghiệm giúp bạn lựa chọn được đơn vị cung cấp phù hợp:

  • Nghiên cứu kỹ thị trường: Trước khi chọn đơn vị cung cấp, hãy nghiên cứu kỹ thị trường và xem xét nhiều tùy chọn khác nhau. Tìm hiểu về các đơn vị cung cấp tốt nhất trong lĩnh vực của bạn, bao gồm cả phản hồi của khách hàng và đánh giá từ các bên thứ ba.
  • Thực hiện cuộc phỏng vấn: Trước khi chọn đơn vị cung cấp, hãy thực hiện cuộc phỏng vấn với các nhà cung cấp tiềm năng. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về khả năng và kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên, đội ngũ kỹ thuật và quản lý, cũng như khả năng đáp ứng yêu cầu của bạn.
  • Yêu cầu báo giá chi tiết: Khi yêu cầu báo giá, hãy đảm bảo rằng đơn vị cung cấp cung cấp báo giá chi tiết và rõ ràng. Điều này giúp bạn hiểu được chi phí chi tiết của các dịch vụ được cung cấp, giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất về đơn vị cung cấp.
  • Xem xét kinh nghiệm và chuyên môn của đơn vị cung cấp: Hãy xem xét kinh nghiệm và chuyên môn của đơn vị cung cấp. Điều này giúp bạn hiểu được khả năng của đơn vị cung cấp trong việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp.
  • Đánh giá dịch vụ hậu mãi: Cuối cùng, hãy đánh giá dịch vụ hậu mãi của đơn vị cung cấp. Điều này rất quan trọng trong trường hợp có vấn đề về sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp.
Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá vật liệu xây dựng chuẩn nhất
Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá vật liệu xây dựng chuẩn nhất

Hy vọng qua bài viết trên của Việt Tín sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về giá vật liệu xây dựng được cập nhất mới nhất hiện nay. Nếu còn có thắc mắc nào khác, bạn có thể để lại phản hồi dưới phần bình luận để được chúng tôi tư vấn thêm.

Xem thêm: Bảng báo giá thi công trần thạch cao của Việt Tín 2022

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *